DANH MỤC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: VÍ DỤ TÍNH TOÁN I
1. Tệ F/M I
2. Tải trọng hữu cơ ORL (kgCOD/m3.ngày) I
PHỤ LỤC 2: CÁC SỐ LIỆU THU ĐƯỢC TRONG NGHIÊN CỨU II
Bảng 1: Thể tích bùn lắng theo thời gian trong ống đong 100 ml. II
Bảng 2: Biến đổi các thông số trong bể phản ứng ngày 31-5-2006. III
Bảng 3: Biến đổi các thông số trong bể phản ứng ngày 2-6-2006. IV
Bảng 4: Hiệu quả khử COD theo ngày. V
PHỤ LỤC 3: THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC Ở QUE’BEC VÀ ONTARIO NĂM1995-1996 ( MASSE’ và MASSE., 2000) VI
Bảng 5: thành phần nước thải giết mổ gia súc ở Que’bec và Ontario name 1995-1996 ( MASSE’ and MASSE., 2000) VII
PHỤ LỤC 4: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG NGHIÊN CỨU VII
Hình 4.1: Bố trí thí nghiệm nghiên cứu. VII
Hình 4.2: Bùn giống được nuôi từ khi mô hình bắt đầu khởi động từ ngày 22/3/2006. VII
Hình 4.4: Sự phát triển của bùn hạt theo thời gian. VIII
Link download:
[You must be registered and logged in to see this link.]
PHỤ LỤC 1: VÍ DỤ TÍNH TOÁN I
1. Tệ F/M I
2. Tải trọng hữu cơ ORL (kgCOD/m3.ngày) I
PHỤ LỤC 2: CÁC SỐ LIỆU THU ĐƯỢC TRONG NGHIÊN CỨU II
Bảng 1: Thể tích bùn lắng theo thời gian trong ống đong 100 ml. II
Bảng 2: Biến đổi các thông số trong bể phản ứng ngày 31-5-2006. III
Bảng 3: Biến đổi các thông số trong bể phản ứng ngày 2-6-2006. IV
Bảng 4: Hiệu quả khử COD theo ngày. V
PHỤ LỤC 3: THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC Ở QUE’BEC VÀ ONTARIO NĂM1995-1996 ( MASSE’ và MASSE., 2000) VI
Bảng 5: thành phần nước thải giết mổ gia súc ở Que’bec và Ontario name 1995-1996 ( MASSE’ and MASSE., 2000) VII
PHỤ LỤC 4: MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG NGHIÊN CỨU VII
Hình 4.1: Bố trí thí nghiệm nghiên cứu. VII
Hình 4.2: Bùn giống được nuôi từ khi mô hình bắt đầu khởi động từ ngày 22/3/2006. VII
Hình 4.4: Sự phát triển của bùn hạt theo thời gian. VIII
Link download:
[You must be registered and logged in to see this link.]