Nội dung:
Mục lục
PHẦN THỨ NHẤT - ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Chương 1 - Phân giới Động vật nguyên sinh (Protozoa)
Đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh 8
Hệ thống học Động vật nguyên sinh 11
Ngành Trùng chân giả (Amoebozoa) 11
Ngành Trùng có lỗ (Foraminifera) 14
Ngành Trùng phóng xạ (Radiozoa) 15
Ngành Trùng mặt trời (Heliozoa) 16
Ngành Động vật cổ (Archaezoa) 16
NgànhTrùng roi động vật (Euglenozoa) 18
Ngành Trùng roi giáp (Dinozoa) 21
Ngành Trùng roi cổ áo (Choanozoa) 22
Ngành Trùng bào tử (Sporozoa) 22
Ngành Trùng bào tử gai (Cnidosporozoa) 24
Ngành Trùng vi bào tử (Microsporozoa) 25
Ngành Trùng lông bơi (Ciliophora) 25
Quan hệ phát sinh của các nhóm Động vật nguyên sinh 28
Chương 2 - Trung động vật (Mesozoa) và Cận đa bào (Parazoa)
Ngành Mesozoa 31
Ngành Động vật hình tấm (Placozoa) 32
Ngành Thân lỗ (Porifera) 33
Về nguồn gốc động vật Đa bào 38
Chương 3 - Động vật đa bào hoàn thiện (Eumetazoa) Động vật đối
xứng toả tròn (Radiata)
Ngành Ruột khoang (Coelenterata) 39
Ngành Sứa lược (Ctenophora) 54
Chương 4 - Động vật Không có thể xoang (Acoelomata)
Ngành Giun dẹp (Platyhelminthes) 58
Ngành Gnathostomulida 70
Ngành Giun vòi (Nemertini) 71
149Chương 5 - Các ngành động vật Có xoang giả (Pseudocoelomata)
Đặc điểm chung 75
Ngành Trùng bánh xe (Rotatoria) 76
Ngành Giun bụng lông (Gastotricha) 78
Ngành Kinorhyncha = Echinodera 79
Ngành Giun tròn (Nematyhelminthes) 79
Ngành Giun cước (Gordicea hay Nematomorpha) 86
Ngành Giun đầu gai (Acanthocephala) 86
Ngành Entoprocta 88
Ngành Priapulida 89
Ngành Loricifera 90
Quan hệ phát sinh của các ngành động vật có xoang giả 90
Chương 6 - Ngành Động vật Thân mềm (Mollusca)
Đặc điểm chung của động vật Thân mềm 92
Hệ thống học động vật Thân mềm 94
Phân ngành Song kinh - Lớp Song kinh có vỏ (Loricata) 96
Phân ngành Vỏ liền (Conchifera) 96
Lớp Vỏ một tấm (Monoplacophora) 96
Lớp Chân bụng (Gastropoda) 96
Lớp Hai mảnh vỏ (Bivalvia) hay Chân rìu (Pelecypoda) 103
Lớp Chân thuỳ = Chân búa = Chân xẻng (Scapoda) 108
Lớp Chân đầu (Cephalopoda) 151
Nguồn gốc và tiến hoá của thân mềm 114
Chương 7 - Ngành Giun đốt (Annelida)
Đại cương về ngành Giun đốt 115
Hệ thống học Giun đốt 117
Lớp Giun nhiều tơ (Polychaeta) 117
Lớp Giun ít tơ (Oligochaeta) 123
Lớp Đỉa (Hirudinea) 127
Nguồn gốc và tiến hoá của Giun đốt 130
Chương 8. Các ngành động vật Có miệng nguyên sinh kích thước
nhỏ
Vị trí các ngành trong giới động vật 132
Ngành Sa sùng (Sipunculida) 132
Ngành Echiurida 133
150Ngành Có móc (Onychophora) 134
Ngành Mang râu 135
Ngành Năm lỗ miệng (Pentastomia) 138
Ngành Bò chậm hay Đi êm (Tardigrada) 139
Chương 9 - Ngành Chân khớp (Arthropoda)
Đặc điểm chung của ngành Chân khớp 141
Phân ngành Trùng ba thùy - Lớp Trùng ba thùy (Trilobita) 145
Phân ngành Có kìm (Chelicera) 146
Lớp Giáp cổ (Paleostraca) 147
Lớp Hình nhện (Arachnida) 148
Lớp Nhện biển (Pantopoda) 154
Nguồn gốc và tiến hoá của Có kìm 154
Phân ngành Có mang (Branchiata) 158
Lớp Giáp xác (Crustacea) 158
Nguồn gốc và tiến hoá của Có mang 166
Phân ngành có Ống khí (Tracheata) hay Chi một nhánh (Uriimia) 167
Lớp Nhiều chân (Myriopoda) 167
Lớp Côn trùng (Insecta hay Hexapoda) 171
Nguồn gốc và hướng tiến hoá của Có ống khí 193
Nguồn gốc và tiến hoá của động vật Chân khớp 194
Chương 10 - Động vật Có vành tua miệng (Lophophora)
Ngành Phoronida 196
Ngành động vật Hình rêu (Bryozoa hay Ectoprocta) 196
Ngành Hàm tơ (Chaetognatha) 198
Chương 11 - Ngành động vật Da gai (Echinodermata)
Đặc điểm chung của động vật da gai 200
Sinh sản của động vật da gai 202
Hệ thống học động vật da gai 203
Phân ngành Pelmantozoa 204
Phân ngành Eleutherozoa - Lớp Sao biển (Asteroidea) 206
Lớp Đuôi rắn (Ophiuroidea) 209
Lớp Cầu gai (Echinoidea) 210
Lớp Hải sâm 212
Phát sinh chủng loại của động vật da gai 214
PHẦN THỨ 2 - ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
151Chương 12. Ngành Nửa dây sống (Hemichordata)
Đặc điểm chung 216
Phân loại 217
Mối quan hệ phát sinh chủng loại 218
Chương 13. Ngành Dây sống (Chordata)
Đặc điểm chung 220
Hệ thống học 221
Nguồn gốc 221
Phân ngành Sống đầu 222
Phân ngành Có bao 228
Chương 14. Phân ngành Có xương sống (Vertebrata)
Đặc điểm chung 232
Phân loại đại cương 246
Tổ tiên và hướng tiến hoá 247
Chương 15. Lớp Cá Miệng tròn (Cyclostomata)
Đặc điểm chung 250
Cấu tạo 250
Sự đa dạng 254
Nguồn gốc 255
Chương 16. Lớp Cá sụn (Chondrichthyes)
Đặc điểm chung 256
Cấu tạo 256
Sự đa dạng 261
Nguồn gốc 263
Chương 17. Lớp Cá xương (Osteichthyes)
Đặc điểm chung 265
Cấu tạo 265
Sự đa dạng 275
Sinh thái, sinh học 278
Nguồn gốc 280
Chương 18. Lớp Lưỡng cư (Amphibia)
Đặc điểm chung 282
Cấu tạo 282
Sinh thái, sinh học 297
Sự đa dạng 300
152Nguồn gốc 306
Chương 19. Lớp Bò sát (Reptilia)
Đặc điểm chung 309
Cấu tạo 309
Sinh thái, sinh học 326
Nguồn gốc 332
Sự đa dạng 334
Các loài bò sát thường gặp ở Việt Nam 339
Chương 20. Lớp Chim (Aves)
Đặc điểm chung 345
Cấu tạo 345
Đa dạng 354
Sinh thái, sinh học 363
Vai trò 368
Nguồn gốc 369
Chương 21. Lớp Thú (Mammalia)
Đặc điểm chung 371
Cấu tạo 371
Đa dạng 383
Nguồn gốc và hướng tiến hoá 391
Sinh thái, sinh học 393
Chương 22. Các bước phát triển tiến hoá và quan hệ phát sinh
động vật
Các bước phát triển 398
Quan hệ phát sinh tiến hoá 399
Tài liệu tham khảo chính 403
Mục lục 405
153
Địa chỉ Tài liệu:
[You must be registered and logged in to see this link.]
Mục lục
PHẦN THỨ NHẤT - ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG
Chương 1 - Phân giới Động vật nguyên sinh (Protozoa)
Đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh 8
Hệ thống học Động vật nguyên sinh 11
Ngành Trùng chân giả (Amoebozoa) 11
Ngành Trùng có lỗ (Foraminifera) 14
Ngành Trùng phóng xạ (Radiozoa) 15
Ngành Trùng mặt trời (Heliozoa) 16
Ngành Động vật cổ (Archaezoa) 16
NgànhTrùng roi động vật (Euglenozoa) 18
Ngành Trùng roi giáp (Dinozoa) 21
Ngành Trùng roi cổ áo (Choanozoa) 22
Ngành Trùng bào tử (Sporozoa) 22
Ngành Trùng bào tử gai (Cnidosporozoa) 24
Ngành Trùng vi bào tử (Microsporozoa) 25
Ngành Trùng lông bơi (Ciliophora) 25
Quan hệ phát sinh của các nhóm Động vật nguyên sinh 28
Chương 2 - Trung động vật (Mesozoa) và Cận đa bào (Parazoa)
Ngành Mesozoa 31
Ngành Động vật hình tấm (Placozoa) 32
Ngành Thân lỗ (Porifera) 33
Về nguồn gốc động vật Đa bào 38
Chương 3 - Động vật đa bào hoàn thiện (Eumetazoa) Động vật đối
xứng toả tròn (Radiata)
Ngành Ruột khoang (Coelenterata) 39
Ngành Sứa lược (Ctenophora) 54
Chương 4 - Động vật Không có thể xoang (Acoelomata)
Ngành Giun dẹp (Platyhelminthes) 58
Ngành Gnathostomulida 70
Ngành Giun vòi (Nemertini) 71
149Chương 5 - Các ngành động vật Có xoang giả (Pseudocoelomata)
Đặc điểm chung 75
Ngành Trùng bánh xe (Rotatoria) 76
Ngành Giun bụng lông (Gastotricha) 78
Ngành Kinorhyncha = Echinodera 79
Ngành Giun tròn (Nematyhelminthes) 79
Ngành Giun cước (Gordicea hay Nematomorpha) 86
Ngành Giun đầu gai (Acanthocephala) 86
Ngành Entoprocta 88
Ngành Priapulida 89
Ngành Loricifera 90
Quan hệ phát sinh của các ngành động vật có xoang giả 90
Chương 6 - Ngành Động vật Thân mềm (Mollusca)
Đặc điểm chung của động vật Thân mềm 92
Hệ thống học động vật Thân mềm 94
Phân ngành Song kinh - Lớp Song kinh có vỏ (Loricata) 96
Phân ngành Vỏ liền (Conchifera) 96
Lớp Vỏ một tấm (Monoplacophora) 96
Lớp Chân bụng (Gastropoda) 96
Lớp Hai mảnh vỏ (Bivalvia) hay Chân rìu (Pelecypoda) 103
Lớp Chân thuỳ = Chân búa = Chân xẻng (Scapoda) 108
Lớp Chân đầu (Cephalopoda) 151
Nguồn gốc và tiến hoá của thân mềm 114
Chương 7 - Ngành Giun đốt (Annelida)
Đại cương về ngành Giun đốt 115
Hệ thống học Giun đốt 117
Lớp Giun nhiều tơ (Polychaeta) 117
Lớp Giun ít tơ (Oligochaeta) 123
Lớp Đỉa (Hirudinea) 127
Nguồn gốc và tiến hoá của Giun đốt 130
Chương 8. Các ngành động vật Có miệng nguyên sinh kích thước
nhỏ
Vị trí các ngành trong giới động vật 132
Ngành Sa sùng (Sipunculida) 132
Ngành Echiurida 133
150Ngành Có móc (Onychophora) 134
Ngành Mang râu 135
Ngành Năm lỗ miệng (Pentastomia) 138
Ngành Bò chậm hay Đi êm (Tardigrada) 139
Chương 9 - Ngành Chân khớp (Arthropoda)
Đặc điểm chung của ngành Chân khớp 141
Phân ngành Trùng ba thùy - Lớp Trùng ba thùy (Trilobita) 145
Phân ngành Có kìm (Chelicera) 146
Lớp Giáp cổ (Paleostraca) 147
Lớp Hình nhện (Arachnida) 148
Lớp Nhện biển (Pantopoda) 154
Nguồn gốc và tiến hoá của Có kìm 154
Phân ngành Có mang (Branchiata) 158
Lớp Giáp xác (Crustacea) 158
Nguồn gốc và tiến hoá của Có mang 166
Phân ngành có Ống khí (Tracheata) hay Chi một nhánh (Uriimia) 167
Lớp Nhiều chân (Myriopoda) 167
Lớp Côn trùng (Insecta hay Hexapoda) 171
Nguồn gốc và hướng tiến hoá của Có ống khí 193
Nguồn gốc và tiến hoá của động vật Chân khớp 194
Chương 10 - Động vật Có vành tua miệng (Lophophora)
Ngành Phoronida 196
Ngành động vật Hình rêu (Bryozoa hay Ectoprocta) 196
Ngành Hàm tơ (Chaetognatha) 198
Chương 11 - Ngành động vật Da gai (Echinodermata)
Đặc điểm chung của động vật da gai 200
Sinh sản của động vật da gai 202
Hệ thống học động vật da gai 203
Phân ngành Pelmantozoa 204
Phân ngành Eleutherozoa - Lớp Sao biển (Asteroidea) 206
Lớp Đuôi rắn (Ophiuroidea) 209
Lớp Cầu gai (Echinoidea) 210
Lớp Hải sâm 212
Phát sinh chủng loại của động vật da gai 214
PHẦN THỨ 2 - ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
151Chương 12. Ngành Nửa dây sống (Hemichordata)
Đặc điểm chung 216
Phân loại 217
Mối quan hệ phát sinh chủng loại 218
Chương 13. Ngành Dây sống (Chordata)
Đặc điểm chung 220
Hệ thống học 221
Nguồn gốc 221
Phân ngành Sống đầu 222
Phân ngành Có bao 228
Chương 14. Phân ngành Có xương sống (Vertebrata)
Đặc điểm chung 232
Phân loại đại cương 246
Tổ tiên và hướng tiến hoá 247
Chương 15. Lớp Cá Miệng tròn (Cyclostomata)
Đặc điểm chung 250
Cấu tạo 250
Sự đa dạng 254
Nguồn gốc 255
Chương 16. Lớp Cá sụn (Chondrichthyes)
Đặc điểm chung 256
Cấu tạo 256
Sự đa dạng 261
Nguồn gốc 263
Chương 17. Lớp Cá xương (Osteichthyes)
Đặc điểm chung 265
Cấu tạo 265
Sự đa dạng 275
Sinh thái, sinh học 278
Nguồn gốc 280
Chương 18. Lớp Lưỡng cư (Amphibia)
Đặc điểm chung 282
Cấu tạo 282
Sinh thái, sinh học 297
Sự đa dạng 300
152Nguồn gốc 306
Chương 19. Lớp Bò sát (Reptilia)
Đặc điểm chung 309
Cấu tạo 309
Sinh thái, sinh học 326
Nguồn gốc 332
Sự đa dạng 334
Các loài bò sát thường gặp ở Việt Nam 339
Chương 20. Lớp Chim (Aves)
Đặc điểm chung 345
Cấu tạo 345
Đa dạng 354
Sinh thái, sinh học 363
Vai trò 368
Nguồn gốc 369
Chương 21. Lớp Thú (Mammalia)
Đặc điểm chung 371
Cấu tạo 371
Đa dạng 383
Nguồn gốc và hướng tiến hoá 391
Sinh thái, sinh học 393
Chương 22. Các bước phát triển tiến hoá và quan hệ phát sinh
động vật
Các bước phát triển 398
Quan hệ phát sinh tiến hoá 399
Tài liệu tham khảo chính 403
Mục lục 405
153
Địa chỉ Tài liệu:
[You must be registered and logged in to see this link.]